từ điển việt nhật

cảm bệnh cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm bệnh cảmcảm bệnh cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm bệnh cảm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảm bệnh cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm bệnh cảm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm bệnh cảm:

Trong tiếng Nhật cảm bệnh cảm có nghĩa là : 風邪 . Cách đọc : かぜ. Romaji : kaze

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は風邪をひきました。
Watashi ha kaze wo hikimashita.
Tôi đã bị cảm

風邪を引かないように自分の元気を守ってください。
Kaze wo hikanaiyouni jibun no genki wo mamottekudasai.
Hãy giữ gìn sức khoẻ bản thân sao cho không bị cảm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ màu vàng:

Trong tiếng Nhật màu vàng có nghĩa là : 黄色い . Cách đọc : きいろ. Romaji : kiiro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女に黄色いバラを買いました。
Kanojo ni kiiro bara wo kaimashita.
Tôi đã mua hoa hồng vàng cho cô ấy

そのはなは黄色ですよ。
Sono hana ha kiiro desuyo.
Hoa này màu vàng đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dễ tính tốt bụng tiếng Nhật là gì?

nắng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cảm bệnh cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm bệnh cảm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook