hai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hai
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hai.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hai:
Trong tiếng Nhật hai có nghĩa là : 二 . Cách đọc : にち. Romaji : nichi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その人には二回会った。
Sono hito ni ha nikai atta.
Tôi đã gặp người đó 2 lần.
二割る二は一です。
Ni waru ni ha ichidesu.
Hai chia hai bằng một.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buộc chặt thắt:
Trong tiếng Nhật buộc chặt thắt có nghĩa là : 締める . Cách đọc : しめる. Romaji : shimeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はシートベルトを締めた。
Kare ha shi-toberuto wo shimeta.
Anh ấy đã thắt chặt dây an toàn
シートベルトを締めて、出発する。
Shi-to beruto wo shimete, shuppatsusuru.
Thắt dây an toàn rồi xuất phát.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chữ hiragana tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hai. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook