miso là gì? Nghĩa của từ 味噌 みそ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu miso là gì? Nghĩa của từ 味噌 みそ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 味噌
Cách đọc : みそ. Romaji : miso
Ý nghĩa tiếng việ t : tương miso của Nhật
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
きゅうりに味噌をつけて食べたんだ。
kyuuri ni miso wo tsuke te tabe ta n da
Chấm dưa chuột vào nước miso rồi ăn
毎朝みそをつけてご飯を食べます。
maiasa miso wo tsuke te gohan wo tabe masu
Mỗi buổi sáng tôi đều ăn cơm có tương miso.
Xem thêm :
Từ vựng : 気の毒
Cách đọc : きのどく. Romaji : kinodoku
Ý nghĩa tiếng việ t : đáng thương
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らは気の毒な生活をしている。
karera ha kinodoku na seikatsu wo shi te iru
Bọn họ đang sống một cuộc sống đáng thương, ngèo khổ
あの子は親を亡くして、本当に気の毒だ。
ano koha oya wo nakushi te hontouni kinodoku da
Đứa bé đó mất đi cha mẹ, đúng là đứa bé đáng thương.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : miso là gì? Nghĩa của từ 味噌 みそ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook