kyouka là gì? Nghĩa của từ 強化 きょうか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyouka là gì? Nghĩa của từ 強化 きょうか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 強化
Cách đọc : きょうか. Romaji : kyouka
Ý nghĩa tiếng việ t : củng cố, tăng cường
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国は国語教育を強化しています。
kuni ha kokugo kyouiku wo kyouka shi te i masu
Đất nước đang đẩy mạnh giao dục chữ quốc ngữ
国境の警備を強化する。
kunizakai no keibi wo kyouka suru
Tăng cường cảnh bị ở biên giới.
Xem thêm :
Từ vựng : 設計
Cách đọc : せっけい. Romaji : sekkei
Ý nghĩa tiếng việ t : thiết kế
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
兄は船の設計をしています。
ani ha fune no sekkei wo shi te i masu
Anh trai tôi đang thiết kế thuyền
この建物は有名な建築家に設計される。
kono tatemono ha yuumei na kenchiku ke ni sekkei sa reru
Toà nhà này được một kiến trúc sư nổi tiếng thiết kế.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kyouka là gì? Nghĩa của từ 強化 きょうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook