từ điển nhật việt

mirai là gì? Nghĩa của từ 未来 みらい trong tiếng Nhậtmirai là gì? Nghĩa của từ 未来   みらい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mirai là gì? Nghĩa của từ 未来 みらい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 未来

Cách đọc : みらい. Romaji : mirai

Ý nghĩa tiếng việ t : tương lai

Ý nghĩa tiếng Anh : future

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お二人の未来に乾杯しましょう。
O ni nin no mirai ni kanpai shi masho u.
Chúng ta hãy cạn chén vì tương lai của 2 người đó

未来のことは何も考えていない。
mirai no koto ha nan mo kangae te i nai
Tôi không nghĩ gì về tương lai cả.

Xem thêm :
Từ vựng : 箱

Cách đọc : はこ. Romaji : hako

Ý nghĩa tiếng việ t : cái hộp

Ý nghĩa tiếng Anh : box, case

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

棚からその箱を下ろしてください。
Tana kara sono hako o oroshi te kudasai.
Hãy hạ cái hộp từ trên giá xuống

ゴミ箱はどっちですか。
gomibako ha dotchi desu ka
Thùng rác là cái nào?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

migite là gì?

hidarite là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mirai là gì? Nghĩa của từ 未来 みらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook