từ điển nhật việt

shujin là gì? Nghĩa của từ 主人 しゅじん trong tiếng Nhậtshujin là gì? Nghĩa của từ 主人  しゅじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shujin là gì? Nghĩa của từ 主人 しゅじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 主人

Cách đọc : しゅじん. Romaji : shujin

Ý nghĩa tiếng việ t : chồng tôi

Ý nghĩa tiếng Anh : one’s husband, master

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

主人はもう出掛けました。
Shujin ha mou dekake mashi ta.
Chồng tôi đã ra ngoài rồi

主人は今年の9月50さいになる。
Shujin ha kotoshi no 9 gatsu 50 sai ni naru.
Chồng tôi vào tháng 9 năm nay sẽ 50 tuổi.

Xem thêm :
Từ vựng : お宅

Cách đọc : おたく. Romaji : otaku

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà (người khác)

Ý nghĩa tiếng Anh : (someone else’s) home

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生のお宅はどちらですか。
Sensei no o taku ha dochira desu ka.
Nhà thầy ở đâu ạ

知り合いのお宅に尋ねた。
Shiriai no otaku ni tazuneta.
Tôi đã tới thăm nhà của người thân.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

haikingu là gì?

hatake là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shujin là gì? Nghĩa của từ 主人 しゅじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook