từ điển nhật việt

matomo là gì? Nghĩa của từ まとも まとも trong tiếng Nhậtmatomo là gì? Nghĩa của từ まとも  まとも trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu matomo là gì? Nghĩa của từ まとも まとも trong tiếng Nhật.

Từ vựng : まとも

Cách đọc : まとも. Romaji : matomo

Ý nghĩa tiếng việ t : lành mạnh, đúng mực

Ý nghĩa tiếng Anh : sane, reasonable

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の考え方はまともではない。
Kare no kangaekata ha matomo de ha nai.
Suy nghĩcủa anh ấy không đúng mực

あなたの意見はまともですよ。
Anata no iken wa matomo desu yo.
Ý kiến của cậu đúng mực đó.

Xem thêm :
Từ vựng : ぴったり

Cách đọc : ぴったり. Romaji : pittari

Ý nghĩa tiếng việ t : vừa khít

Ý nghĩa tiếng Anh : exactly right, perfect

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この服はあなたにぴったりですね。
Kono fuku ha anata ni pittari desu ne.
Bộ quần áo đó vừa khít với anh nhỉ

この靴は私にぴったりですね。
Kono kutsu wa watashi ni pittari desu ne.
Đôi giày này vừa khít với tôi nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

omowazu là gì?

yori là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : matomo là gì? Nghĩa của từ まとも まとも trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook