từ điển nhật việt

mare là gì? Nghĩa của từ まれ まれ trong tiếng Nhậtmare là gì? Nghĩa của từ まれ  まれ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mare là gì? Nghĩa của từ まれ まれ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : まれ

Cách đọc : まれ. Romaji : mare

Ý nghĩa tiếng việ t : hiếm có, ít có

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼が仕事を休むのはまれです。
kare ga shigoto wo yasumu no ha mare desu
anh ta hiếm khi xin nghỉ làm

今男は家事をするのはまれですね。
Ima otoko ha kaji wo suru no ha mare desu ne
Bây giờ đàn ông mà làm việc nhà thì hiếm nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 双子

Cách đọc : ふたご. Romaji : futago

Ý nghĩa tiếng việ t : anh em sinh đôi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達に双子が生まれたよ。
tomodachi ni futago ga umare ta yo
bạn tới sinh đôi đấy

山田さんとあの子は双子ですよ。
yamada san to ano ko ha futago desu yo
Cậu Yamada và đứa bé đó là anh em sinh đôi đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-can-bang là gì?

su-lien-tuc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mare là gì? Nghĩa của từ まれ まれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook