tsumaranai là gì? Nghĩa của từ つまらない つまらない trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsumaranai là gì? Nghĩa của từ つまらない つまらない trong tiếng Nhật.
Từ vựng : つまらない
Cách đọc : つまらない. Romaji : tsumaranai
Ý nghĩa tiếng việ t : buồn chán
Ý nghĩa tiếng Anh : boring, dull
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の話はつまらないですね。
Kare no hanashi ha tsumaranai desu ne.
Câu chuyện của anh ấy chán nhỉ
つまらない授業を過ごした。
Tsumaranai jugyou wo sugoshi ta.
Tôi đã trải qua tiết học chán ngắt.
Xem thêm :
Từ vựng : 素晴らしい
Cách đọc : すばらしい. Romaji : subarashii
Ý nghĩa tiếng việ t : tuyệt vời
Ý nghĩa tiếng Anh : excellent, wonderful
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは素晴らしいチャンスだ。
Kore ha subarashii chansu da.
Đây là 1 cơ hội tuyệt vời
それは素晴らしい話じゃないか。
Sore ha subarashii hanashi ja nai ka.
Đó là câu chuyện tuyệt vời phải không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsumaranai là gì? Nghĩa của từ つまらない つまらない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook