màn, rèm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màn, rèm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu màn, rèm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màn, rèm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ màn, rèm:
Trong tiếng Nhật màn, rèm có nghĩa là : 幕 . Cách đọc : まく. Romaji : maku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ステージの幕が上がったんだ。
suteji no maku ga agatta n da
tấm màn sân khấu đang nâng lên
窓の幕をあげる。
mado no maku wo ageru
Tôi sẽ nâng tấm rèm cửa sổ lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giáo dục:
Trong tiếng Nhật giáo dục có nghĩa là : 教養 . Cách đọc : きょうよう. Romaji : kyouyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はとても教養のある人ですね。
kanojo ha totemo kyouyou no aru hito desu ne
cô ây là người rất có giáo dục
いい教養をもらいたい。
ii kyouyou wo morai tai
Tôi muốn nhận được nền giáo dục tốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tiến lên phía trước tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : màn, rèm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màn, rèm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook