nando là gì? Nghĩa của từ 何度 なんど trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nando là gì? Nghĩa của từ 何度 なんど trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 何度
Cách đọc : なんど. Romaji : nando
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều lần
Ý nghĩa tiếng Anh : how many times, how many degrees
Từ loại : Từ nghi vấn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの店には何度も行きました。
Ano mise ni ha nan do mo iki mashi ta.
Tôi đã tới của hàng đó nhiều lần
彼女は私に何度も注意します。
kanojo ha watakushi ni nan do mo chuui shi masu
Cô ấy nhắc tôi nhiều lần.
Xem thêm :
Từ vựng : なかなか
Cách đọc : なかなか. Romaji : nakanaka
Ý nghĩa tiếng việ t : mãi mà không
Ý nghĩa tiếng Anh : not easily, not readily
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
荷物がなかなか届きません。
Nimotsu ga nakanaka todoki mase n.
Hành lý mãi không tới
どうしてバスはなかなか来ませんか。
doushite basu ha nakanaka ki mase n ka
Tại sao xe bus mãi không đến vậy?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nando là gì? Nghĩa của từ 何度 なんど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook