từ điển nhật việt

maiban là gì? Nghĩa của từ 毎晩 まいばん trong tiếng Nhậtmaiban là gì? Nghĩa của từ 毎晩  まいばん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu maiban là gì? Nghĩa của từ 毎晩 まいばん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 毎晩

Cách đọc : まいばん. Romaji : maiban

Ý nghĩa tiếng việ t : mỗi tối

Ý nghĩa tiếng Anh : every evening

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉は毎晩日記を書いています。
Ane ha maiban nikki o kai te i masu.
Chị gái tôi viết nhật ký mỗi tối

毎晩10時に寝ます。
maiban ichi rei ji ni ne masu
Mỗi tối 10 giờ tôi đi ngủ.

Xem thêm :
Từ vựng : 指輪

Cách đọc : ゆびわ. Romaji : yubiwa

Ý nghĩa tiếng việ t : nhẫn

Ý nghĩa tiếng Anh : ring

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは母が大切にしていた指輪です。
Kore ha haha ga taisetsu ni shi te i ta yubiwa desu.
Đây là chiếc nhẫn mà mẹ tôi đã rất quý

結婚しても、指輪をはめらない人が増えています。
kekkon shi te mo
yubiwa wo hame ra nai hito ga fue te i masu
Những người dù kết hôn nhưng không đeo nhẫn đang tăng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kusaru là gì?

binbou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : maiban là gì? Nghĩa của từ 毎晩 まいばん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook