từ điển nhật việt

binbou là gì? Nghĩa của từ 貧乏 びんぼう trong tiếng Nhậtbinbou là gì? Nghĩa của từ 貧乏  びんぼう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu binbou là gì? Nghĩa của từ 貧乏 びんぼう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 貧乏

Cách đọc : びんぼう. Romaji : binbou

Ý nghĩa tiếng việ t : nghèo

Ý nghĩa tiếng Anh : poverty, destitution

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昔は貧乏だった。
Kare ha mukashi ha binbou datta.
Anh ấy ngày xưa cũng ngèo

会社が倒産して、貧乏になった。
gaisha ga tousan shi te
bimbou ni natu ta
Công ty phá sản nên tôi trở nên nghèo túng.

Xem thêm :
Từ vựng : おしゃれ

Cách đọc : おしゃれ. Romaji : oshare

Ý nghĩa tiếng việ t : ăn diện

Ý nghĩa tiếng Anh : trendy, fashionable

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの子はおしゃれだね。
Ano ko ha oshare da ne.
Đứa trẻ đó ăn diện nhỉ

学生はおしゃれにしてはよくないだろう。
gakusei ha oshare ni shi te ha yoku nai daro u
Học sinh ăn diện có lẽ cũng không tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kyuukei là gì?

shita là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : binbou là gì? Nghĩa của từ 貧乏 びんぼう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook