mạch máu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạch máu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mạch máu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạch máu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mạch máu:
Trong tiếng Nhật mạch máu có nghĩa là : 血液 . Cách đọc : けつえき. Romaji : ketsueki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
心臓は全身に血液を送り出している。
shinzou ha zenshin ni ketsueki wo okuridashi te iru
Tim gửi máu đi trong toàn cơ thể
体内で血液が流れている。
tainai de ketsueki ga nagare te iru
Máu đang chảy trong cơ thể.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nếm, thưởng thức:
Trong tiếng Nhật nếm, thưởng thức có nghĩa là : 味わう . Cách đọc : あじわう. Romaji : aziwau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母の手料理をゆっくり味わいました。
haha no teryouri wo yukkuri ajiwai mashi ta
Tôi đã từ từ thưởng thức các món ăn tự tay mẹ tôi nấu
その料理を味わったことがない。
sono ryouri wo ajiwatta koto ga nai
Tôi chưa từng nếm thử món ăn đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đại hội thể thao olympic tiếng Nhật là gì?
độc đáo, hiếm có tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : mạch máu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mạch máu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook