từ điển việt nhật

lúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc nào cũnglúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc nào cũng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc nào cũng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc nào cũng:

Trong tiếng Nhật lúc nào cũng có nghĩa là : いつでも. Cách đọc : いつでも. Romaji : itsudemo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いつでもうちに来てください。
Itsu demo uchi ni ki te kudasai.
Tới nhà tôi nhé, khi nào cũng được

あの子はいつでも元気そうですね。
ano ko ha itsu demo genki sou desu ne
Đứa bé kia lúc nào cũng khoẻ mạnh nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn:

Trong tiếng Nhật buồn có nghĩa là : 寂しい . Cách đọc : さびしい. Romaji : sabishii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは寂しい曲ですね。
Kore ha sabishii kyoku desu ne.
Ca khúc này buồn nhỉ

家族のない僕はとてもさびしいです。
kazoku no nai boku ha totemo sabishii desu
Người không gia đình như tôi lúc nào cũng buồn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ít nhất tiếng Nhật là gì?

tôn kính tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc nào cũng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook