hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa:
Trong tiếng Nhật hoa có nghĩa là : 花 . Cách đọc : はな. Romaji : hana
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
きれいな花が咲きました。
Kirei na hana ga saki mashi ta.
Những bông hoa đẹp đã nở rồi
花を買って彼女にあげました。
Hana o katte kanojo ni age mashi ta.
Tôi mua hoa tặng bạn gái.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyển động:
Trong tiếng Nhật chuyển động có nghĩa là : 動く . Cách đọc : うごく. Romaji : ugoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
動かないで。
Ugoka nai de.
Đừng chuyển động
車が動いています。
Kuruma ga ugoi te i masu.
Chiếc xe đang chuyển động.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook