lừa gạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lừa gạt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lừa gạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lừa gạt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lừa gạt:
Trong tiếng Nhật lừa gạt có nghĩa là : だます . Cách đọc : だます. Romaji : damasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人をだましてはいけません。
hito wo damashi te ha ike mase n
không được lừa gạt người khác
彼女は彼氏にだまされました。
kanojo ha kareshi ni damasa re mashi ta
Cô ấy bị bạn trai lừa đảo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại thành:
Trong tiếng Nhật ngoại thành có nghĩa là : 郊外 . Cách đọc : こうがい. Romaji : kougai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は郊外に家を買いました。
watakushi ha kougai ni uchi wo kai mashi ta
tôi đã mua một căn nhà ở ngoại ô
郊外に住みたい。
kougai ni sumi tai
Tôi muốn sống ở ngoại thành.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ngay lập tức tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : lừa gạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lừa gạt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook