từ điển việt nhật

lông mày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lông màylông mày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lông mày

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lông mày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lông mày.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lông mày:

Trong tiếng Nhật lông mày có nghĩa là : 眉 . Cách đọc : まゆ. Romaji : mayu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は眉が濃いね。
Kare ha mayu ga koi ne.
Anh ấy có lông mày dày

かのじょの眉が綺麗ですね。
Kanojo no mayu ga kirei desu ne.
Lông mày cô ấy đẹp nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hành khách:

Trong tiếng Nhật hành khách có nghĩa là : 客 . Cách đọc : きゃく. Romaji : kyaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その店は若い客が多いです。
Sono mise ha wakai kyaku ga ooi desu.
Cửa hàng này có nhiều khách hàng trẻ

客に丁寧な言葉を使わなきゃならない。
Kyaku ni teinei na kotoba o tsukawa nakya nara nai.
Phải dùng ngôn ngữ lịch sự với khách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bàn tiếng Nhật là gì?

bồn tắm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lông mày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lông mày. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook