lười biếng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lười biếng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lười biếng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lười biếng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lười biếng:
Trong tiếng Nhật lười biếng có nghĩa là : 怠ける . Cách đọc : なまける. Romaji : namakeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
怠けていないで、手伝って。
Namake te inai de, tetsudatte.
Đừng có lười biếng, hãy giúp tôi
怠けないでくださいよ。
Namakenaide kudasai yo.
Đừng có mà lười biếng đấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyển nơi làm việc:
Trong tiếng Nhật chuyển nơi làm việc có nghĩa là : 転勤 . Cách đọc : てんきん. Romaji : tenkin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大阪に転勤しました。
Kare ha oosaka ni tenkin shi mashi ta.
Anh ấy đã chuyển việc lên Osaka
来年東京に転勤している。
Rainen Toukyou ni tenkin shite iru.
Năm sau tôi sẽ chuyển lên Tokyo làm việc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lười biếng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lười biếng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook