liên quan tới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ liên quan tới
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu liên quan tới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ liên quan tới.
Nghĩa tiếng Nhật của từ liên quan tới:
Trong tiếng Nhật liên quan tới có nghĩa là : 関わる . Cách đọc : かかわる. Romaji : kakawaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
医師は人の命に関わる大切な職業だよ。
ishi ha hito no inochi ni kakawaru taisetsu na shokugyou da yo
Bác sỹ là nghệ quan trọng có liên quan tới tính mạng con người
この問題は哲学にかかわる。
kono mondai ha tetsugaku ni kakawaru
Vấn đề này liên quan tới triết học.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bạn bè, cùng hội cùng thuyền:
Trong tiếng Nhật bạn bè, cùng hội cùng thuyền có nghĩa là : 仲間 . Cách đọc : なかま. Romaji : nakama
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼には仲間がたくさんいる。
kare ni ha nakama ga takusan iru
Anh ấy có nhiều bạn bè
こちらは私の仲間です。
kochira ha watakushi no nakama desu
Đây là bạn của tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chỉnh lý, chỉnh sửa tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : liên quan tới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ liên quan tới. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook