đạt đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đạt đến
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đạt đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đạt đến.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đạt đến:
Trong tiếng Nhật đạt đến có nghĩa là : 至る . Cách đọc : いたる. Romaji : itaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ようやく結論に至ったようね
youyaku ketsuron ni itatta you ne
Cuối cũng có vẻ đã đạt tới kết quả nhỉ
参加者は100人にもいたった。
sankasha ha hyaku nin ni mo itatta
Người tham gia đạt đến những 100 người.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ độc lập:
Trong tiếng Nhật độc lập có nghĩa là : 独立 . Cách đọc : どくりつ. Romaji : dokuritsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先日会社から独立しました。
senjitsu kaisha kara dokuritsu shi mashi ta
Hôm qua tôi đã tách ra làm độc lập khỏi công ty
彼女は独立な女性です。
kanojo ha dokuritsu na josei desu
Cô ấy là người phụ nữ độc lập.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đạt đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đạt đến. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook