đã lâu rồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã lâu rồi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đã lâu rồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã lâu rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đã lâu rồi:
Trong tiếng Nhật đã lâu rồi có nghĩa là : とっくに. Cách đọc : とっくに. Romaji : tokkuni
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼ならとっくに帰りましたよ。
kare nara tokkuni kaeri mashi ta yo
Anh ấy thì đã về lâu rồi mà
とっくに彼女に会わない。
tokkuni kanojo ni awa nai
Lâu rồi tôi không gặp cô ấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xà phòng:
Trong tiếng Nhật xà phòng có nghĩa là : 洗剤 . Cách đọc : せんざい. Romaji : senzai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
床に洗剤をこぼしてしまいました。
toko ni senzai wo koboshi te shimai mashi ta
Tôi đã làm tràn xà phòng ra sàn
洗剤で服をあらった。
senzai de fuku wo aratta
Tôi đã giặt quần áo bằng bột giặt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
du lịch đi về trong một ngày tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đã lâu rồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã lâu rồi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook