từ điển việt nhật

làm việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việclàm việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc:

Trong tiếng Nhật làm việc có nghĩa là : 働く . Cách đọc : はたらく. Romaji : hataraku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉は銀行で働いています。
Ane ha ginkou de hataraite imasu.
Chị gái tôi đang làm việc ở ngân hàng

一所懸命は働かなきゃならない。
Isshokenmei ha hatarakanakyanaranai,
Phải làm việc chăm chỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khó:

Trong tiếng Nhật khó có nghĩa là : 難しい . Cách đọc : むずかしい. Romaji : muzukashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本は難しいですね。
Kono hon ha muzukashii desu ne.
Quyển sách này khó nhỉ?

難しい問題を解けられません。
Muzukashii mondai wo tokeraremasen.
Không thể giải đáp được câu hỏi khó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thầy giáo cô giáo tiếng Nhật là gì?

đứng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làm việc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook