làm việc, đóng vai trò tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc, đóng vai trò
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm việc, đóng vai trò tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc, đóng vai trò.
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc, đóng vai trò:
Trong tiếng Nhật làm việc, đóng vai trò có nghĩa là : 務める . Cách đọc : つとめる. Romaji : tsutomeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私が司会を務めます。
Watashi ga shikai o tsutome masu.
Tôi làm MC (người dẫn chương trình)
僕はこの会社で部長を務めている。
boku ha kono kaisha de buchou wo tsutome te iru
Tôi đang làm trưởng phòng ở công ty này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đường sắt:
Trong tiếng Nhật đường sắt có nghĩa là : 鉄道 . Cách đọc : てつどう. Romaji : tetsudou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本は鉄道がとても発達しています。
nihon ha tetsudou ga totemo hattatsu shi te i masu
Nhật Bản rất phát triển đường sắt
鉄道で遊んでいる子供がいます。
tetsudou de ason de iru kodomo ga i masu
Có đám trẻ con đang chơi trên đường sắt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : làm việc, đóng vai trò tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc, đóng vai trò. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook