từ điển việt nhật

làm ướt, làm ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm ướt, làm ẩmlàm ướt, làm ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm ướt, làm ẩm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm ướt, làm ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm ướt, làm ẩm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ làm ướt, làm ẩm:

Trong tiếng Nhật làm ướt, làm ẩm có nghĩa là : 濡らす . Cách đọc : ぬらす. Romaji : nurasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

携帯電話を水で濡らしてしまったんだ。
keitai denwa wo mizu de nurashi te shimatta n da
Điện thoại của tôi bị dính nước, ướt mất rồi

服をぬらしてしまった。
fuku wo nurashi te shimatta
Tôi lỡ làm ướt quần áo rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày (cố định cho một cái gì đó):

Trong tiếng Nhật ngày (cố định cho một cái gì đó) có nghĩa là : 日にち . Cách đọc : ひにち. Romaji : hinichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ミーティングの日にちを間違えました。
Mi-tingu no hinichi wo machigae mashi ta
Tôi đã nhầm ngày họp
Tôi đã cho mọi người biết ngày họp

会議の日にちはもう決まりましたか。
kaigi no hinichi ha mou kimari mashi ta ka
Ngày họp cố định đã được quyết định chưa?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bắt nạt, ăn hiếp tiếng Nhật là gì?

dưới chân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làm ướt, làm ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm ướt, làm ẩm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook