từ điển việt nhật

bắt nạt, ăn hiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt nạt, ăn hiếpbắt nạt, ăn hiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt nạt, ăn hiếp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bắt nạt, ăn hiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt nạt, ăn hiếp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt nạt, ăn hiếp:

Trong tiếng Nhật bắt nạt, ăn hiếp có nghĩa là : 苛める . Cách đọc : いじめる. Romaji : izimeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

動物を苛めてはいけません。
doubutsu wo ijime te ha ike mase n
Không được bắt nạt (trêu chọc) động vật

同級生をいじめるなんていけないよ。
doukyuusei wo ijimeru nante ike nai yo
Không được bắt nạt bạn cùng lớp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dưới chân:

Trong tiếng Nhật dưới chân có nghĩa là : 足下 . Cách đọc : あしもと. Romaji : ashimoto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暗いので足下に気を付けてください。
kurai node ashimoto ni ki wo tsuke te kudasai
Trời tối, nên mọi người cẩn thận dưới chân nhé

危険ので足元を注意してください。
kiken node ashimoto wo chuui shi te kudasai
Vì nguy hiểm nên hãy chú ý dưới chân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

con thỏ tiếng Nhật là gì?

xanh sẫm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bắt nạt, ăn hiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt nạt, ăn hiếp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook