từ điển nhật việt

chitai là gì? Nghĩa của từ 地帯 ちたい trong tiếng Nhậtchitai là gì? Nghĩa của từ 地帯  ちたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chitai là gì? Nghĩa của từ 地帯 ちたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 地帯

Cách đọc : ちたい. Romaji : chitai

Ý nghĩa tiếng việ t : vùng đất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この都市は工業地帯です。
kono toshi ha kougyou chitai desu
Thành phó này là vùng công nghiệp

これは国のもっとも貧しい地帯です。
kore ha kuni no mottomo mazushii chitai desu
Đây là khu vực nghèo nhất cả nước.

Xem thêm :
Từ vựng : 塔

Cách đọc : とう. Romaji : tou

Ý nghĩa tiếng việ t : tháp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの塔の高さはどれくらいですか。
ano tou no taka sa ha dore kurai desu ka
Độ cao của tháp kia khoảng bao nhiêu

新しい塔が建てられました。
atarashii tou ga tate rare mashi ta
Toà tháp mới đã được xây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chen-dia-can-rua là gì?

nong-len-mat-kiem-che là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chitai là gì? Nghĩa của từ 地帯 ちたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook