từ điển nhật việt

kyouryoku là gì? Nghĩa của từ 協力 きょうりょく trong tiếng Nhậtkyouryoku là gì? Nghĩa của từ 協力  きょうりょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyouryoku là gì? Nghĩa của từ 協力 きょうりょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 協力

Cách đọc : きょうりょく. Romaji : kyouryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : hợp tác

Ý nghĩa tiếng Anh : cooperation, collaboration

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このプロジェクトにはみんなの協力が必要です。
Kono purojekuto ni ha minna no kyouryoku ga hitsuyou desu.
Trong dự án lần này cần có sự hợp sức của mọi người

私は水樹さんと協力して、実験します。
Watashi wa Mizuki-san to kyouryoku shite, jikken shimasu.
Tôi hợp sức với anh Mizuki rồi tiến hành thí nghiệm.

Xem thêm :
Từ vựng : 時期

Cách đọc : じき. Romaji : jiki

Ý nghĩa tiếng việ t : thời kì

Ý nghĩa tiếng Anh : time, season

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今はあなたにとって大事な時期です。
Ima ha anata nitotte daiji na jiki desu.
Bây giờ là thời kỳ quan trọng đối với anh

次の時期はとても困難な時期ですよ。

Tsugi no jiki wa totemo konnan na jikid esu yo.
Thời kỳ tới là thời kỳ rất khó khắn đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tatsu là gì?

kaminari là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyouryoku là gì? Nghĩa của từ 協力 きょうりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook