từ điển nhật việt

dai là gì? Nghĩa của từ 台 だい trong tiếng Nhậtdai là gì? Nghĩa của từ 台  だい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dai là gì? Nghĩa của từ 台 だい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 台

Cách đọc : だい. Romaji : dai

Ý nghĩa tiếng việ t : bục, bệ

Ý nghĩa tiếng Anh : stand, table

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこにちょうど良い台がある。
Soko ni choudo yoi dai ga aru.
Ở đó vừa hay có cái bệ tốt

台に立っている人は田中歌手です。
Dai ni tatte iru hito wa Tanaka kashu desu.
Người đứng trên bục là ca sĩ Tanaka.

Xem thêm :
Từ vựng : 主に

Cách đọc : おもに. Romaji : omoni

Ý nghĩa tiếng việ t : chủ yếu

Ý nghĩa tiếng Anh : mostly, predominantly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この商品は主に女性に人気がありまして。
Kono shouhin ha omo ni josei ni ninki ga ari mashi te.
Sản phẩm đó chủ yếu được nữ giới yêu thích

若者が会社を辞めるの原因は主につまらないだ。
Wakamono ga kaisha wo yameru no genin wa omoni tsumaranaida.
Nguyên nhân mà người trẻ bỏ việc phần lớn là do nhàm chán.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naosu là gì?

hoshi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dai là gì? Nghĩa của từ 台 だい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook