kaminari là gì? Nghĩa của từ 雷 かみなり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaminari là gì? Nghĩa của từ 雷 かみなり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 雷
Cách đọc : かみなり. Romaji : kaminari
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếng sấm
Ý nghĩa tiếng Anh : thunder, lightning
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雷が鳴っています。
Kaminari ga natte i masu.
Có tiếng sấm
雷がゴロゴロなっている。
Kaminari ga gorogoro natte iru.
Sấm ùng oàng vang lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 責任
Cách đọc : せきにん. Romaji : sekinin
Ý nghĩa tiếng việ t : trách nhiệm
Ý nghĩa tiếng Anh : responsibility
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は失敗の責任を取って、会社を辞めた。
Kare ha shippai no sekinin o totte, kaisha o yame ta.
Anh ấy nhận trách nhiệm về thất bại và nghỉ việc công ty
上司は部下に責任を責めるのはだめです。
Joushi wa buka ni sekinin wo semeru no wa damedesu.
Cấp trên đổ hết trách nhiệm xuống cấp dưới là không được.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaminari là gì? Nghĩa của từ 雷 かみなり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook