từ điển nhật việt

kyaku là gì? Nghĩa của từ 客 きゃく trong tiếng Nhậtkyaku là gì? Nghĩa của từ 客  きゃく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyaku là gì? Nghĩa của từ 客 きゃく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 客

Cách đọc : きゃく. Romaji : kyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : hành khách

Ý nghĩa tiếng Anh : visitor, customer

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その店は若い客が多いです。
Sono mise ha wakai kyaku ga ooi desu.
Cửa hàng này có nhiều khách hàng trẻ

客に丁寧な言葉を使わなきゃならない。
Kyaku ni teinei na kotoba o tsukawa nakya nara nai.
Phải dùng ngôn ngữ lịch sự với khách.

Xem thêm :
Từ vựng : 机

Cách đọc : つくえ. Romaji : tsukue

Ý nghĩa tiếng việ t : bàn

Ý nghĩa tiếng Anh : desk

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい机を買ってもらいました。
Atarashii tsukue wo katte morai mashi ta.
Tôi đã nhận được một cái bàn mới

机の上に猫がいます。
Tsukue no ue ni neko ga imasu.
Trên bàn có con mèo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

furo là gì?

yu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyaku là gì? Nghĩa của từ 客 きゃく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook