kuu là gì? Nghĩa của từ 食う くう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuu là gì? Nghĩa của từ 食う くう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 食う
Cách đọc : くう. Romaji : kuu
Ý nghĩa tiếng việ t : ăn (nghĩa thô tục)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
腹一杯食った。
Haraippai kutta.
Tôi đã ăn đầy 1 bụng (ăn no)
「食べる」の普通の言葉は「くう」ですよ。
taberu no futsuu no kotoba ha kuu desu yo
Từ phổ thông của “Taberu” là “Kuu”
Xem thêm :
Từ vựng : 隠す
Cách đọc : かくす. Romaji : kakusu
Ý nghĩa tiếng việ t : che đậy, che giấu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
僕に隠していることはないですか。
Boku ni kakushi te iru koto ha nai desu ka.
Anh có gì giấu tôi phải không
それは私のです。隠さないでください
sore ha watashi no desu kakusa nai de kudasai
Đó là đồ của tôi. Đừng giấu nó nữa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuu là gì? Nghĩa của từ 食う くう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook