sho là gì? Nghĩa của từ 章 しょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sho là gì? Nghĩa của từ 章 しょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 章
Cách đọc : しょ. Romaji : sho
Ý nghĩa tiếng việ t : chương, hồi sách
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本の第6章が特に好きです。
kono hon no dai roku shou ga tokuni suki desu
Tôi đặc biệt thích chương 6 trong cuốn sách này
この本は20章もあります。
Kono hon ha nịyuu shou mo ari masu
Quyển sách này có những 20 chương.
Xem thêm :
Từ vựng : メンバー
Cách đọc : めんば-. Romaji : menba-
Ý nghĩa tiếng việ t : thành viên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
グループのメンバーは10人です。
gurupu no memba- ha jyuu nin desu
Thành viên của nhóm là 10 người
私はこの組織のメンバーです。
watakushi ha kono soshiki no memba- desu
Tôi là thành viên của tổ chức này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sho là gì? Nghĩa của từ 章 しょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook