tango là gì? Nghĩa của từ 単語 たんご trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tango là gì? Nghĩa của từ 単語 たんご trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 単語
Cách đọc : たんご. Romaji : tango
Ý nghĩa tiếng việ t : từ đơn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本語の単語をいくつ知っていますか。
Nihongo no tango o ikutsu shitte i masu ka.
Anh có biết vài từ đơn tiếng Nhật
この単語を使って、文を作りましょう。
kono tango wo tsukatte fumi wo tsukuri masho u
Hãy sử dụng từ đơn này để tạo câu thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 表情
Cách đọc : ひょうじょう. Romaji : hyoujou
Ý nghĩa tiếng việ t : biểu lộ cảm xúc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はとても表情が豊かですね。
Kare ha totemo hyoujou ga yutaka desu ne.
Anh ấy biểu lộ cảm xúc rất tốt
あの人の表情で気持ちを推測する。
ano hito no hyoujou de kimochi wo suisoku suru
Tôi đoán tâm trạng dựa trên biểu tình của hắn ta.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tango là gì? Nghĩa của từ 単語 たんご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook