từ điển nhật việt

kurasu là gì? Nghĩa của từ クラス くらす trong tiếng Nhậtkurasu là gì? Nghĩa của từ クラス  くらす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kurasu là gì? Nghĩa của từ クラス くらす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : クラス

Cách đọc : くらす. Romaji : kurasu

Ý nghĩa tiếng việ t : lớp học

Ý nghĩa tiếng Anh : class (in school)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はクラスで一番背が高い。
Kare ha kurasu de ichiban se ga takai.
Anh ấy là người cao nhất ở lớp

僕のクラスは男の子は二人だけいます。
Boku no kurasu ha otokonoko ha futari dake imasu.
Lớp tôi chỉ có hai người con trai thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 黒い

Cách đọc : くろい. Romaji : kuroi

Ý nghĩa tiếng việ t : đen

Ý nghĩa tiếng Anh : black, dark

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は黒いドレスを着ています。
Kanojo ha kuroi doresu o ki te i masu.
Cô ấy đang mặc chiếc váy màu đen

僕は黒い帽子をかけています。
Boku ha kuroi boushi o kake te i masu.
Tôi đang đội chiếc mũ màu đen.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

basu là gì?

aoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kurasu là gì? Nghĩa của từ クラス くらす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook