kuiki là gì? Nghĩa của từ 区域 くいき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuiki là gì? Nghĩa của từ 区域 くいき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 区域
Cách đọc : くいき. Romaji : kuiki
Ý nghĩa tiếng việ t : khu vực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは危険区域よ。
koko ha kiken kuiki yo
đây là khu vực nguy hiểm
そこは静かな区域です。
soko ha shizuka na kuiki desu
Đó là khu vực yên tĩnh.
Xem thêm :
Từ vựng : マイク
Cách đọc : まいく. Romaji : maiku
Ý nghĩa tiếng việ t : micro
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はマイクを持って話し始めたの。
kanojo ha maiku wo motte hanashi hajime ta no
cô ấy cầm mic và bắt đầu nói
マイクをもって、歌い始まった。
maiku wo motte utai hajimatta
Tôi cầm mic và bắt đầu hát.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuiki là gì? Nghĩa của từ 区域 くいき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook