matome là gì? Nghĩa của từ まとめ まとめ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu matome là gì? Nghĩa của từ まとめ まとめ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : まとめ
Cách đọc : まとめ. Romaji : matome
Ý nghĩa tiếng việ t : tóm lược
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
論文のまとめを書いています。
ronbun no matome wo kai te i masu
tôi đang viết tóm tắt cho bài luận văn
短くまとめしてください。
mijikaku matome shi te kudasai
Hãy tóm lược ngắn gọn thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 平気
Cách đọc : へいき. Romaji : heiki
Ý nghĩa tiếng việ t : bình thản
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は平気な顔をしていた。
kanojo ha heiki na kao wo shi te i ta
khuôn mặt cô ấy tỏ ra rất bình thản
彼女は平気な態度を取った。
kanojo ha heiki na taido wo totta
Cô ấy có thái độ bình thản.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : matome là gì? Nghĩa của từ まとめ まとめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook