shiharai là gì? Nghĩa của từ 支払い しはらい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiharai là gì? Nghĩa của từ 支払い しはらい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 支払い
Cách đọc : しはらい. Romaji : shiharai
Ý nghĩa tiếng việ t : chi trả
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お支払いはカードもお使いいただけます。
o shiharai ha ka-do moh otsukai itadake masu
Cho phép tôi thanh toán bằng thẻ
山田さんの代わりに、私は支払います。
yamata san no kawari ni watakushi ha shiharai masu
Tôi sẽ trả thay cho anh Yamada.
Xem thêm :
Từ vựng : 人数
Cách đọc : にんずう. Romaji : ninzuu
Ý nghĩa tiếng việ t : số lượng người
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
参加者の人数を教えてください。
sankasha no ninzuu wo oshie te kudasai
Hãy cho tôi biết số lượng người tham dự
人数が5人です。
ninzuu ga go nin desu
Số lượng người là 5 người.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiharai là gì? Nghĩa của từ 支払い しはらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook