từ điển nhật việt

masaka là gì? Nghĩa của từ まさか まさか trong tiếng Nhậtmasaka là gì? Nghĩa của từ まさか  まさか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu masaka là gì? Nghĩa của từ まさか まさか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : まさか

Cách đọc : まさか. Romaji : masaka

Ý nghĩa tiếng việ t : chắc chắn rằng..không

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まさか車が当たるとは思わなかった。
masaka kuruma ga ataru to ha omowa nakatta
Không thể ngờ rằng ô tô đâm trúng

まさか彼は犯人か。
masaka kare ha hannin ka
Chẳng lẽ anh ta là hung thủ?

Xem thêm :
Từ vựng : 疲れ

Cách đọc : つかれ. Romaji : tsukare

Ý nghĩa tiếng việ t : sự mệt mỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近疲れがたまっています。
saikin tsukare ga tamatte i masu
Gần đây mệt mỏi tích lại

疲れを解消している。
tsukare wo kaishou shi te iru
Tôi đang giải toả mệt mỏi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trong-cac-khu-vuc-do-thi-cua-Tokyo là gì?

lam-them-ngoai-gio là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : masaka là gì? Nghĩa của từ まさか まさか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook