hifu là gì? Nghĩa của từ 皮膚 ひふ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hifu là gì? Nghĩa của từ 皮膚 ひふ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 皮膚
Cách đọc : ひふ. Romaji : hifu
Ý nghĩa tiếng việ t : da
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冬は皮膚が乾燥しますね。
fuyu ha hifu ga kansou shi masu ne
da thường khô vào mùa đông
動物は皮膚を剥かれて、かばんや服装に作られました。
doubutsu ha hifu wo muka re te kaban ya fukusou ni tsukura re mashi ta
Động vật bị lột da rồi bị làm túi và quần áo.
Xem thêm :
Từ vựng : 外れる
Cách đọc : はずれる. Romaji : hazureru
Ý nghĩa tiếng việ t : tháo ra, tách ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
びんのふたが外れません。
bin no futa ga hazure mase n
cái nắp chai này không thể mở nắp được
このボタンがはずれにくいです。
kono botan ga hazure nikui desu
Cái cúc này khó tháo ra.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hifu là gì? Nghĩa của từ 皮膚 ひふ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook