kotae là gì? Nghĩa của từ 答え こたえ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kotae là gì? Nghĩa của từ 答え こたえ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 答え
Cách đọc : こたえ. Romaji : kotae
Ý nghĩa tiếng việ t : câu trả lời
Ý nghĩa tiếng Anh : answer, solution
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はその問題の答えが分からない。
Kare ha sono mondai no kotae ga wakara nai.
Anh ấy không hiểu câu trả lời của vấn đề đó
答えを出られませんでした。
Kotae o derare mase n deshi ta.
Tôi không đưa ra được câu trả lời.
Xem thêm :
Từ vựng : この頃
Cách đọc : このごろ. Romaji : konogoro
Ý nghĩa tiếng việ t : gần đây
Ý nghĩa tiếng Anh : these days, recently
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この頃、よく肩が凝る。
Kono koro, yoku kata ga koru.
Gần đây vai của tôi thường bị cứng
このごろよくその話を聞く。
Konogoro yoku sono hanashi o kiku.
Gần đây tôi hay nghe được câu chuyện đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kotae là gì? Nghĩa của từ 答え こたえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook