kouka là gì? Nghĩa của từ 効果 こうか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouka là gì? Nghĩa của từ 効果 こうか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 効果
Cách đọc : こうか. Romaji : kouka
Ý nghĩa tiếng việ t : kết quả, hiệu quả
Ý nghĩa tiếng Anh : effect, result
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この薬には胃を守る効果がある。
Kono kusuri ni ha i o mamoru kouka ga aru.
Trong thuốc này có hiệu quả bảo vệ dạ dày
このクリームは肌を守る効果がある。
kono kurimu ha hada wo mamoru kouka ga aru
Loại kem này có hiệu quả bảo vệ làn da.
Xem thêm :
Từ vựng : 公開
Cách đọc : こうかい. Romaji : koukai
Ý nghĩa tiếng việ t : công khai
Ý nghĩa tiếng Anh : opening (to the public)
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その映画は今日、公開されます。
Sono eiga ha kyou, koukai sare masu.
Bộ phim đó hôm nay được công chiếu
あの作家の作品は明日公開されます。
ano sakka no sakuhin ha asu koukai sa re masu
Tác phẩm của tác giả đó ngày mai được công chiếu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kouka là gì? Nghĩa của từ 効果 こうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook