từ điển nhật việt

kamitsuku là gì? Nghĩa của từ 噛み付く かみつく trong tiếng Nhậtkamitsuku là gì? Nghĩa của từ 噛み付く  かみつく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kamitsuku là gì? Nghĩa của từ 噛み付く かみつく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 噛み付く

Cách đọc : かみつく. Romaji : kamitsuku

Ý nghĩa tiếng việ t : cắn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犬が手に噛み付きました。
inu ga te ni kamitsuki mashi ta
Tôi bị chó cắn vào tay

蛇に噛み付かれた。
hebi ni kamitsuka re ta
Tôi bị con rắn cắn.

Xem thêm :
Từ vựng : 白菜

Cách đọc : はくさい. Romaji : hakusai

Ý nghĩa tiếng việ t : cải thảo, cải trắng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は白菜の漬物が好きです。
kanojo ha hakusai no tsukemono ga suki desu
Cô ấy thích món cải thảo muối

白菜を煮ると美味しくなる。
hakusai wo niru to oishiku naru
Hễ nấu cải trắng thì sẽ ngon lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bong-chay-chuyen-nghiep là gì?

dao-cao-rau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kamitsuku là gì? Nghĩa của từ 噛み付く かみつく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook