zinkou là gì? Nghĩa của từ 人口 じんこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zinkou là gì? Nghĩa của từ 人口 じんこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 人口
Cách đọc : じんこう. Romaji : zinkou
Ý nghĩa tiếng việ t : dân số
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その国の人口はどのくらいですか。
sono kuni no jinkou ha dono kurai desu ka
Dân số của nước đó khoảng bao nhiêu
人口がどんどん増えている。
jinkou ga dondon fue te iru
Dân số ngày càng tăng nhanh.
Xem thêm :
Từ vựng : 党
Cách đọc : とう. Romaji : tou
Ý nghĩa tiếng việ t : Đảng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
党の代表が質問に答えました。
tou no daihyou ga shitsumon ni kotae mashi ta
Đại biểu của đảng đã trả lời câu hỏi
党に信じない。
tou ni shinji nai
Tôi không tin vào đảng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zinkou là gì? Nghĩa của từ 人口 じんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook