konomu là gì? Nghĩa của từ 好む このむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu konomu là gì? Nghĩa của từ 好む このむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 好む
Cách đọc : このむ. Romaji : konomu
Ý nghĩa tiếng việ t : thích
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は背の高い男性を好みますね。
kanojo ha sei no takai dansei wo konomi masu ne
Cô ấy thích bạn nam cao
私はその花を好みます。
watashi ha sono hana wo konomi masu
Tôi thích loài hoa đó.
Xem thêm :
Từ vựng : 積む
Cách đọc : つむ. Romaji : tsumu
Ý nghĩa tiếng việ t : chất lên (xe)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車に荷物を積んでください。
kuruma ni nimotsu wo tsun de kudasai
Hãy chất hành lý lên xe
この箱を倉庫に積んでください。
kono hako wo souko ni tsun de kudasai
Hãy chất cái hộp này vào nhà kho đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : konomu là gì? Nghĩa của từ 好む このむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook