biru là gì? Nghĩa của từ ビル びる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biru là gì? Nghĩa của từ ビル びる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ビル
Cách đọc : びる. Romaji : biru
Ý nghĩa tiếng việ t : tòa nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : building
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の会社はあのビルの8階です。
Watashi no kaisha ha ano biru no 8 kai desu.
Công ty của tôi là tòa nhà 8 tầng kia
このビルの一番高い部屋は私のです。
Kono biru no ichiban takai heya ha watashi no desu.
Căn phòng cao nhất của toà nhà này là của tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : まとめる
Cách đọc : まとめる. Romaji : matomeru
Ý nghĩa tiếng việ t : tổng hợp
Ý nghĩa tiếng Anh : gather together, put in order
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は荷物をまとめて出て行った。
Kanojo ha nimotsu o matome te de te itta.
Cô ấy đang tập hợp đồ đạc để đi
資料をまとめて先生に提出してください。
Shiryou wo matome te sensei ni teishutsu shi te kudasai.
Hãy tổng hợp tài liệu rồi nộp cho thầy giáo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : biru là gì? Nghĩa của từ ビル びる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook