từ điển nhật việt

ko-chi là gì? Nghĩa của từ コーチ こ-ち trong tiếng Nhậtko-chi là gì? Nghĩa của từ コーチ  こ-ち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko-chi là gì? Nghĩa của từ コーチ こ-ち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コーチ

Cách đọc : こ-ち. Romaji : ko-chi

Ý nghĩa tiếng việ t : huấn luyện viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しいコーチの指導は厳しかった。
atarashii ko-chi no shidou ha kibishikatu ta
Sự chỉ đạo của huấn luyện viên đó rất nghiêm khắc

コーチの指導のもとで練習した。
Ko-chi no shidou no moto de renshuu shi ta
Tôi luyện tập dưới sự chỉ đạo của huấn luyện viên.

Xem thêm :
Từ vựng : 栄養

Cách đọc : えいよう. Romaji : eiyou

Ý nghĩa tiếng việ t : dinh dưỡng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

豆腐は栄養のある食べ物です。
toufu ha eiyou no aru tabemono desu
Đâu là thực phẩm có dinh dưỡng

栄養バランスがある食事を取ったほうがいい。
eiyou baransu ga aru shokuji wo totu ta hou ga ii
Nên ăn bữa ăn có cân bằng dinh dưỡng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

min-mang-tron-nhan là gì?

hat-tieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ko-chi là gì? Nghĩa của từ コーチ こ-ち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook