từ điển nhật việt

osoreru là gì? Nghĩa của từ 恐れる おそれる trong tiếng Nhậtosoreru là gì? Nghĩa của từ 恐れる  おそれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu osoreru là gì? Nghĩa của từ 恐れる おそれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 恐れる

Cách đọc : おそれる. Romaji : osoreru

Ý nghĩa tiếng việ t : lo lắng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は受験の失敗を恐れています。
kare ha juken no shippai wo osore te i masu
Anh ấy đang lo lắng về việc thi trượt

明日大雨の恐れがある。
asu ooame no osore ga aru
Ngày mai e là có mưa lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 女優

Cách đọc : じょゆう. Romaji : joyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : nữ diễn viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はずっと女優になるのが夢でした。
kanojo ha zutto joyuu ni naru no ga yume deshi ta
Cô ấy có ước mơ là trở thành diễn viên

あの女優は砂糖女優ですよ。
ano joyuu ha satou joyuu desu yo
Nữ diễn viên đó là diễn viên Satou đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sung-len là gì?

lam-lai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : osoreru là gì? Nghĩa của từ 恐れる おそれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook