kinjo là gì? Nghĩa của từ 近所 きんじょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kinjo là gì? Nghĩa của từ 近所 きんじょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 近所
Cách đọc : きんじょ. Romaji : kinjo
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng xóm
Ý nghĩa tiếng Anh : neighborhood
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
近所にカナダ人が住んでいる。
Kinjo ni kanada jin ga sun de iru.
Gần nhà tôi có người Canada sinh sống
近所に美味しいレストランがあります。
kinjo ni oishii resutoran ga ari masu
Gần đây có một nhà hàng ngon.
Xem thêm :
Từ vựng : グラフ
Cách đọc : グラフ. Romaji : gurapu
Ý nghĩa tiếng việ t : biểu đồ
Ý nghĩa tiếng Anh : chart, graph
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は売上をグラフにした。
Kare ha uriage wo gurafu ni shi ta.
Anh ấy đã chuyển doanh thu samg thành dạng biểu đồ
このグラフを観察してください。
kono gurafu wo kansatsu shi te kudasai
Hãy phân tích biểu đồ này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kinjo là gì? Nghĩa của từ 近所 きんじょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook