kingaku là gì? Nghĩa của từ 金額 きんがく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kingaku là gì? Nghĩa của từ 金額 きんがく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 金額
Cách đọc : きんがく. Romaji : kingaku
Ý nghĩa tiếng việ t : số tiền
Ý nghĩa tiếng Anh : amount of money, sum
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
レシートで買い物の金額を確かめたよ。
Reshito de kaimono no kingaku o tashikame ta yo.
Tôi đã xác nhận tiền mua hàng trong hoá đơn rồi đó
金額で払ってもいいですか。
kingaku de haratu te mo ii desu ka
Tôi trả bằng tiền mặt có được không?
Xem thêm :
Từ vựng : 蚊
Cách đọc : か. Romaji : ka
Ý nghĩa tiếng việ t : con muỗi
Ý nghĩa tiếng Anh : mosquito
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
蚊に足を刺された。
Ka ni ashi o sasare ta.
Tôi bị muỗi đốt vào chân
私の前に蚊がたくさん飛んでいる。
watakushi no mae ni ka ga takusan tonde iru
Có rất nhiều muỗi đang bay trước mặt tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kingaku là gì? Nghĩa của từ 金額 きんがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook